FYL là nhà máy đặt tại Thiên Tân Trung Quốc. Nhà máy chuyên sản xuất các loại van. Van bướm đối trọng là một trong những sản phẩm chính. Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tốt và lợi thế về giá, công ty cũng sẵn sàng sản xuất các sản phẩm OEM. Chào mừng các yêu cầu từ khắp nơi trên thế giới.
Van bướm đối trọng là loại van dùng để điều chỉnh dòng chảy của chất lỏng (khí hoặc chất lỏng) trong hệ thống đường ống. Đó là van quay một phần tư, nghĩa là xoay đĩa 90 độ có thể mở hoặc đóng van hoàn toàn. Đĩa được đặt ở giữa ống và xoay trên một trục vuông góc với hướng dòng chảy. Dưới đây là một số tính năng và thành phần chính của van bướm đối trọng:
1. Thân van: Cấu trúc chính chứa các bộ phận bên trong và kết nối với đường ống.
2. Đĩa: Phần tử chuyển động quay để điều khiển dòng chảy của chất lỏng. Khi đĩa song song với dòng chảy thì van mở; khi vuông góc thì van đóng lại.
3. Thân: Thanh nối đĩa với bộ truyền động hoặc tay cầm, truyền lực quay.
4. Bịt kín: Đảm bảo đóng kín để tránh rò rỉ khi đóng van.
5. Đối trọng: Được gắn vào thân van, đối trọng mang lại sự cân bằng và hỗ trợ đưa van về vị trí đóng hoặc mở một cách tự động. Cơ chế này có thể hữu ích trong những trường hợp cần tắt nhanh trong trường hợp hệ thống bị lỗi hoặc để duy trì sự an toàn.
· Xử lý nước và nước thải
· Công nghiệp hóa chất và hóa dầu
· Hệ thống HVAC
· Chế biến thực phẩm và đồ uống
· Sản xuất điện
· Vận hành nhanh: Do có cơ chế quay một phần tư nên các van này có thể vận hành nhanh chóng.
· Thiết kế nhỏ gọn: Cần ít không gian hơn so với các loại van khác như van cổng, van cầu.
· Hiệu quả về chi phí: Nói chung ít tốn kém hơn và dễ lắp đặt và bảo trì hơn.
· Tính linh hoạt: Thích hợp cho nhiều loại chất lỏng, bao gồm chất lỏng, chất khí và chất bán rắn.
· Hạn chế dòng chảy: Sự hiện diện của đĩa trong đường dẫn dòng chảy có thể gây giảm áp suất nhẹ.
· Điều tiết hạn chế: Không lý tưởng để kiểm soát dòng chảy chính xác so với các loại van khác như van cầu.
Van bướm đối trọng là thành phần thiết yếu trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau do tính đơn giản, độ tin cậy và hiệu quả của chúng. Việc bổ sung cơ chế đối trọng giúp nâng cao sự an toàn và thuận tiện khi vận hành, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều hệ thống tự động và thủ công.
Đường kính danh nghĩa |
DN(mm) |
50~2000 |
50~500 |
|||
Áp lực |
PN(MPa) |
0.6 |
1.0 |
1.6 |
2.5 |
4.0 |
Kiểm tra áp suất |
Vỏ bọc |
0.9 |
1.5 |
2.4 |
3.75 |
6.0 |
Niêm phong |
0.66 |
1.1 |
1.76 |
2.75 |
4.4 |
|
Nhiệt độ |
Thép cacbon:-29oC~425oC Thép không gỉ-40oC~600oC |
|||||
Trung bình |
Không khí, nước, hơi nước, khí đốt, dầu, axit, kiềm, muối có môi trường ăn mòn yếu, v.v. |
|||||
Hoạt động |
Bánh xe tay, khí nén, điện, bánh răng sâu |
Đường kính |
Kích thước chính |
Dandn-Ød |
||||||||||||
1.0MPa |
1,6 MPa |
2,5MPa |
||||||||||||
mm |
TRONG |
Ngắn L |
Dài L |
H1 |
H |
D |
D1 |
n-Ød |
D |
D1 |
n-Ød |
D |
D1 |
n-Ød |
50 |
2 |
108 |
150 |
350 |
112 |
165 |
125 |
4-Ø18 |
165 |
125 |
4-Ø18 |
165 |
125 |
4-Ø18 |
65 |
2.5 |
112 |
170 |
370 |
115 |
185 |
145 |
4-Ø18 |
185 |
145 |
4-Ø19 |
185 |
145 |
8-Ø18 |
80 |
3 |
114 |
180 |
380 |
120 |
200 |
160 |
8-Ø18 |
200 |
160 |
8-Ø19 |
200 |
160 |
8-Ø18 |
100 |
4 |
127 |
190 |
420 |
138 |
220 |
180 |
8-Ø18 |
220 |
180 |
8-Ø19 |
235 |
190 |
8-f22 |
125 |
5 |
140 |
200 |
460 |
164 |
250 |
210 |
8-Ø18 |
250 |
210 |
8-Ø19 |
270 |
220 |
8-Ø26 |
150 |
6 |
140 |
210 |
555 |
175 |
285 |
240 |
8-Ø22 |
285 |
240 |
8-f22 |
300 |
250 |
8-Ø26 |
200 |
8 |
152 |
230 |
760 |
200 |
340 |
295 |
8-Ø22 |
340 |
295 |
12-Ø23 |
360 |
310 |
12-Ø26 |
250 |
10 |
165 |
250 |
830 |
243 |
395 |
350 |
12-Ø22 |
405 |
355 |
12-Ø26 |
425 |
370 |
12-Ø30 |
300 |
12 |
178 |
270 |
895 |
250 |
445 |
400 |
12-Ø22 |
460 |
410 |
12-Ø26 |
485 |
430 |
16-Ø30 |
350 |
14 |
190 |
290 |
950 |
280 |
505 |
460 |
16-Ø22 |
520 |
470 |
16-Ø26 |
555 |
490 |
16-Ø33 |
400 |
16 |
216 |
310 |
1190 |
305 |
565 |
515 |
16-Ø26 |
580 |
525 |
16-Ø31 |
620 |
550 |
16-Ø36 |
450 |
18 |
222 |
330 |
1255 |
350 |
615 |
565 |
20-Ø26 |
640 |
585 |
20-Ø31 |
670 |
600 |
20-Ø36 |
500 |
20 |
229 |
350 |
1305 |
380 |
670 |
620 |
20-Ø26 |
715 |
650 |
20-Ø34 |
730 |
660 |
20-Ø36 |
600 |
24 |
267 |
390 |
1340 |
445 |
780 |
725 |
20-Ø30 |
840 |
770 |
20-Ø37 |
845 |
770 |
20-Ø39 |
700 |
28 |
292 |
430 |
1520 |
480 |
895 |
840 |
24-Ø30 |
910 |
840 |
24-Ø37 |
960 |
875 |
24-Ø42 |
800 |
32 |
318 |
470 |
1710 |
530 |
1015 |
950 |
24-Ø33 |
1025 |
950 |
24-Ø41 |
1085 |
990 |
24-Ø48 |
900 |
36 |
330 |
510 |
1810 |
580 |
1115 |
1050 |
32-Ø33 |
1125 |
1050 |
28-Ø41 |
1185 |
1090 |
28-Ø48 |
1000 |
40 |
410 |
550 |
1960 |
650 |
1230 |
1160 |
32-Ø36 |
1255 |
1170 |
28-Ø43 |
1320 |
1210 |
28-Ø56 |
1200 |
48 |
470 |
630 |
2250 |
760 |
1455 |
1380 |
32-Ø39 |
1485 |
1390 |
32-Ø49 |
1530 |
1420 |
32-Ø56 |
1400 |
56 |
530 |
710 |
2435 |
850 |
1675 |
1590 |
36-Ø42 |
1685 |
1590 |
36-Ø49 |
1755 |
1640 |
36-Ø62 |
1600 |
64 |
600 |
790 |
2780 |
1030 |
1915 |
1820 |
40-Ø48 |
1930 |
1820 |
40-Ø56 |
1975 |
1860 |
40-Ø62 |
1800 |
72 |
670 |
870 |
3020 |
1230 |
2115 |
2020 |
44-Ø48 |
2130 |
2020 |
44-Ø56 |
2195 |
2070 |
44-Ø70 |
2000 |
80 |
760 |
950 |
3270 |
1350 |
2325 |
2230 |
48-Ø48 |
2345 |
2230 |
48-Ø62 |
2425 |
2300 |
48-Ø70 |